|
|
|
|
|
Liên kết website
Bộ, ngành, chính phủ Trung tâm Y tế Huyện/Thị xã/Thành Phố Các đơn vị trực thuộc Sở Y tế
|
| |
Thời gian khai báo, báo cáo bệnh truyền nhiễm Lượt đọc 6121Ngày cập nhật 12/04/2017 | Ảnh minh họa (Nguồn internet) |
Thông tư 54/2015/TT-BYT ngày 28/12/2015 của Bộ Y tế Hướng dẫn chế độ thông tin báo cáo và khai báo bệnh, dịch bệnh truyền nhiễm bắt đầu có hiệu lực kể từ ngày 1/7/2016, phụ lục 1 quy định:
DANH MỤC CÁC BỆNH TRUYỀN NHIỄM PHẢI BÁO CÁO
1. Các bệnh truyền nhiễm nguy hiểm phải báo cáo từng trường hợp bệnh ngay sau khi có chẩn đoán đảm bảo không muộn quá 24 giờ
TT
|
Tên bệnh
|
Nhóm
|
Mã ICD10
|
1
|
Bại liệt
|
A
|
A80
|
2
|
Bạch hầu
|
B
|
A36
|
3
|
Bệnh do liên cầu lợn ở người
|
B
|
B95
|
4
|
Cúm A(H5N1)
|
A
|
J10/A(H5N1)
|
5
|
Cúm A(H7N9)
|
A
|
J10/A(H7N9)
|
6
|
Dịch hạch
|
A
|
A20
|
7
|
Ê-bô-la (Ebolla)
|
A
|
A98.4
|
8
|
Lát-sa (Lassa)
|
A
|
A96.2
|
9
|
Mác-bớt (Marburg)
|
A
|
A98.3
|
10
|
Rubella (Rubeon)
|
B
|
B06
|
11
|
Sốt Tây sông Nin
|
A
|
A 92.3
|
12
|
Sốt vàng
|
A
|
A95
|
13
|
Sốt xuất huyết Dengue
|
B
|
A91
|
14
|
Sởi
|
B
|
B05
|
15
|
Tả
|
A
|
A00
|
16
|
Tay - chân - miệng
|
B
|
A08.4
|
17
|
Than
|
B
|
A22
|
18
|
Viêm đường hô hấp Trung đông do corona vi rút (MERS-CoV)
|
A
|
|
19
|
Viêm màng não do não mô cầu
|
B
|
A39.0
|
20
|
Bệnh truyền nhiễm nguy hiểm mới nổi và bệnh mới phát sinh chưa rõ tác nhân gây bệnh
|
A
|
|
2. Các bệnh truyền nhiễm nguy hiểm phải báo cáo từng trường hợp bệnh trong vòng 48 giờ sau khi có chẩn đoán
TT
|
Tên bệnh
|
Nhóm
|
Mã ICD10
|
21
|
Dại
|
B
|
A82
|
22
|
Ho gà
|
B
|
A37
|
23
|
Liệt mềm cấp nghi bại liệt
|
|
|
24
|
Lao phổi
|
B
|
A 15
|
25
|
Sốt rét
|
B
|
B50 - B54
|
26
|
Thương hàn
|
B
|
A01
|
27
|
Uốn ván sơ sinh
|
B
|
A33
|
28
|
Uốn ván khác
|
B
|
A34, A35
|
29
|
Viêm gan vi rút A
|
B
|
B15
|
30
|
Viêm gan vi rút B
|
B
|
B16
|
31
|
Viêm gan vi rút C
|
B
|
B17.1
|
32
|
Viêm não Nhật Bản
|
B
|
A83.0
|
33
|
Viêm não vi rút khác
|
B
|
A83 - A85
|
34
|
Xoắn khuẩn vàng da (Leptospira)
|
B
|
A27
|
3. Các bệnh truyền nhiễm phải báo cáo số mắc, tử vong hàng tháng
TT
|
Tên bệnh
|
Nhóm
|
Mã ICD10
|
35
|
Bệnh do vi rút Adeno
|
B
|
B30.0 - B30.3
|
36
|
Cúm
|
B
|
J10
|
37
|
Lỵ amíp
|
B
|
A06
|
38
|
Lỵ trực trùng
|
B
|
A03
|
39
|
Quai bị
|
B
|
B26
|
40
|
Thủy đậu
|
B
|
B01
|
41
|
Tiêu chảy
|
B
|
A09
|
42
|
Viêm gan vi rút khác (hoặc không có định típ vi rút)
|
|
|
ThS.BSCKI Võ Đăng Huỳnh Anh Tin liên quan Attempted to divide by zero.
|
|
Thống kê truy cập Truy cập tổng 1.286.115 Truy cập hiện tại 77
|
|