“HỌC TẬP VÀ LÀM THEO TƯ TƯỞNG, ĐẠO ĐỨC, PHONG CÁCH HỒ CHÍ MINH VỀ Ý CHÍ TỰ LỰC, TỰ CƯỜNG VÀ KHÁT VỌNG TRIỂN ĐẤT NƯỚC PHỒN VINH, HẠNH PHÚC.“
Tìm kiếm tin tức
danh mục

KẾT QUẢ TỰ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN 9 THÁNG NĂM 2019
Lượt đọc 7444Ngày cập nhật 15/10/2019

Thực hiện kế hoạch số 45/KH-BVLBP ngày 27 tháng 9 năm 2019 về việc Tự kiểm tra đánh giá chất lượng bệnh viện 9 tháng đầu năm 2019, bệnh viện Lao và Bệnh phổi thực hiện tự kiểm tra đánh giá chất lượng bệnh viện 9 tháng đầu năm 2019 đạt kết quả như sau:

I. TÓM TẮT KẾT QUẢ TỰ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN

1. Tổng số các tiêu chí được áp dụng đánh giá: 78/83 tiêu chí

2. Tỷ lệ tiêu chí áp dụng so với 83 tiêu chí: 94%

3. Tổng số điểm của các tiêu chí áp dụng: 281 (có hệ số: 304)

4. Điểm trung bình chung của các tiêu chí: 3.58

Kết quả chung chia theo mức

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Mức 5

Tổng số tiêu chí

5. Số lượng tiêu chí đạt:

2

5

25

36

10

78

6. % tiêu chí đạt:

2.56

6.41

32.05

46.15

12.82

78

II. KẾT QUẢ TỰ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CÁC TIÊU CHÍ CHẤT LƯỢNG

Mã số

Chỉ tiêu

Kết quả NĂM 2018

Kế hoạch NĂM 2019

Kết quả 9 tháng NĂM 2019

Khoa/

phòng

phụ trách

A

PHẦN A. HƯỚNG ĐẾN NGƯỜI BỆNH

 

 

 

 

A1

A1. Chỉ dẫn, đón tiếp, hướng dẫn, cấp cứu người bệnh (6)

 

 

 

 

A1.1

Người bệnh được chỉ dẫn rõ ràng, đón tiếp và hướng dẫn cụ thể

4

4

4

 

A1.2

Người bệnh được chờ đợi trong phòng đầy đủ tiện nghi và được vận chuyển phù hợp với tình trạng bệnh tật

5

5

5

 

A1.3

Bệnh viện tiến hành cải tiến quy trình khám bệnh, đáp ứng sự hài lòng người bệnh

4

4

4

 

A1.4

Bệnh viện bảo đảm các điều kiện cấp cứu người bệnh kịp thời

3

3

3

 

A1.5

Người bệnh được làm các thủ tục, khám bệnh, thanh toán... theo đúng thứ tự bảo đảm tính công bằng và mức ưu tiên

3

4

3

Khoa KB-HSCC

A1.6

Người bệnh được hướng dẫn và bố trí làm xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh, thăm dò chức năng theo trình tự thuận tiện

3

3

3

 

A2

A2. Điều kiện cơ sở vật chất phục vụ người bệnh

 

 

 

 

A2.1

Người bệnh điều trị nội trú được nằm một người một giường

4

4

4

 

A2.2

Người bệnh được sử dụng buồng vệ sinh sạch sẽ và đầy đủ các phương tiện

4

4

4

 

A2.3

Người bệnh được cung cấp vật dụng cá nhân đầy đủ, sạch sẽ, chất lượng tốt

5

5

5

 

A2.4

Người bệnh được hưởng các tiện nghi bảo đảm sức khỏe, nâng cao thể trạng và tâm lý

3

3

3

 

A2.5

Người khuyết tật được tiếp cận với các khoa/phòng, phương tiện và dịch vụ khám, chữa bệnh trong bệnh viện

3

3

3

 

A3

A3. Môi trường chăm sóc người bệnh

 

 

 

 

A3.1

Người bệnh được điều trị trong môi trường, cảnh quan xanh, sạch, đẹp

4

5

5

P.TCHC

A3.2

Người bệnh được khám và điều trị trong khoa/phòng gọn gàng, ngăn nắp

5

5

5

 

A4

A4. Quyền và lợi ích của người bệnh

 

 

 

 

A4.1

Người bệnh được cung cấp thông tin và tham gia vào quá trình điều trị

4

5

4

Khoa KB-HSCC

A4.2

Người bệnh được tôn trọng quyền riêng tư cá nhân

4

4

4

 

A4.3

Người bệnh được nộp viện phí thuận tiện, công khai, minh bạch, chính xác

4

4

4

 

A4.4

Người bệnh được hưởng lợi từ chủ trương xã hội hóa y tế

0

0

0

 

A4.5

Người bệnh có ý kiến phàn nàn, thắc mắc hoặc khen ngợi được bệnh viện tiếp nhận, phản hồi, giải quyết kịp thời

4

5

5

 

A4.6

Bệnh viện thực hiện khảo sát, đánh giá sự hài lòng người bệnh và tiến hành các biện pháp can thiệp

4

5

5

 

B

PHẦN B. PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC BỆNH VIỆN

 

 

 

 

B1

B1. Số lượng và cơ cấu nhân lực bệnh viện

 

 

 

 

B1.1

Xây dựng kế hoạch phát triển nhân lực bệnh viện

4

4

4

P.TCHC

B1.2

Bảo đảm và duy trì ổn định số lượng nhân lực bệnh viện

4

4

4

P.TCHC

B1.3

Bảo đảm cơ cấu chức danh nghề nghiệp của nhân lực bệnh viện

3

4

4

 

B2

B2. Chất lượng nguồn nhân lực

 

 

 

 

B2.1

Nhân viên y tế được đào tạo và phát triển kỹ năng nghề nghiệp

3

4

4

 

B2.2

Nhân viên y tế được nâng cao kỹ năng ứng xử, giao tiếp, y đức

3

4

4

 

B2.3

Bệnh viện duy trì và phát triển bền vững chất lượng nguồn nhân lực

5

5

4

P.TCHC

B3

B3. Chế độ đãi ngộ và điều kiện, môi trường làm việc

 

 

 

 

B3.1

Bảo đảm chính sách tiền lương, chế độ đãi ngộ của nhân viên y tế

4

5

5

P.TCHC

B3.2

Bảo đảm điều kiện làm việc, vệ sinh lao động và nâng cao trình độ chuyên môn cho nhân viên y tế

4

4

4

P.TCHC

B3.3

Sức khỏe, đời sống tinh thần của nhân viên y tế được quan tâm và cải thiện

3

4

4

P.TCHC

B3.4

Tạo dựng môi trường làm việc tích cực cho nhân viên y tế

5

5

5

P.TCHC

B4

B4. Lãnh đạo bệnh viện

 

 

 

 

B4.1

Xây dựng kế hoạch, quy hoạch, chiến lược phát triển bệnh viện và công bố công khai

4

4

4

P.TCHC

B4.2

Triển khai văn bản của các cấp quản lý

5

5

5

P.TCHC

B4.3

Bảo đảm chất lượng nguồn nhân lực quản lý bệnh viện

3

3

3

 

B4.4

Bồi dưỡng, phát triển đội ngũ lãnh đạo và quản lý kế cận

5

5

5

 

C

PHẦN C. HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN

 

 

 

 

C1

C1. An ninh, trật tự và an toàn cháy nổ

 

 

 

 

C1.1

Bảo đảm an ninh, trật tự bệnh viện

2

3

2

P.TCHC

C1.2

Bảo đảm an toàn điện và phòng chống cháy nổ

2

2

2

 

C2

C2. Quản lý hồ sơ bệnh án (2)

 

 

 

 

C2.1

Hồ sơ bệnh án được lập đầy đủ, chính xác, khoa học

4

4

4

 

C2.2

Hồ sơ bệnh án được quản lý chặt chẽ, đầy đủ, khoa học

4

4

4

 

C3

C3. Ứng dụng công nghệ thông tin

 

 

 

 

C3.1

Quản lý tốt cơ sở dữ liệu và thông tin y tế

4

4

4

Tổ CNTT

C3.2

Thực hiện các giải pháp ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý và hoạt động chuyên môn

3

3

3

Tổ CNTT

C4

C4. Phòng ngừa và kiểm soát nhiễm khuẩn

 

 

 

 

C4.1

Thiết lập và hoàn thiện hệ thống kiểm soát nhiễm khuẩn

2

4

2

Khoa KSNK

C4.2

Xây dựng và hướng dẫn nhân viên y tế thực hiện các quy trình kiểm soát nhiễm khuẩn trong bệnh viện

4

4

3

 

C4.3

Triển khai chương trình và giám sát tuân thủ rửa tay

4

4

3

Khoa KSNK

C4.4

Đánh giá, giám sát và triển khai kiểm soát nhiễm khuẩn trong bệnh viện

3

3

3

 

C4.5

Chất thải rắn bệnh viện được quản lý chặt chẽ, xử lý an toàn và tuân thủ theo đúng quy định

4

5

4

Khoa KSNK

C4.6

Chất thải lỏng bệnh viện được quản lý chặt chẽ, xử lý an toàn và tuân thủ theo đúng quy định

3

3

1

Khoa KSNK

C5

C5. Năng lực thực hiện kỹ thuật chuyên môn

 

 

 

 

C5.1

Thực hiện danh mục kỹ thuật theo phân tuyến kỹ thuật

3

3

3

 

C5.2

Nghiên cứu và triển khai áp dụng các kỹ thuật mới, phương pháp mới

3

3

2

Khoa LS

C5.3

Áp dụng các hướng dẫn quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh và triển khai các biện pháp giám sát chất lượng

4

4

4

 

C5.4

Xây dựng các hướng dẫn chẩn đoán và điều trị

4

4

4

 

C5.5

Áp dụng các hướng dẫn chẩn đoán và điều trị đã ban hành và giám sát việc thực hiện

3

3

3

 

C6

C6. Hoạt động điều dưỡng và chăm sóc người bệnh

 

 

 

 

C6.1

Hệ thống điều dưỡng trưởng được thiết lập và hoạt động hiệu quả

1

3

3

 

C6.2

Người bệnh được điều dưỡng hướng dẫn, tư vấn điều trị và chăm sóc, giáo dục sức khỏe phù hợp với bệnh đang được điều trị

4

5

4

P. Điều dưỡng

C6.3

Người bệnh được chăm sóc vệ sinh cá nhân trong quá trình điều trị tại bệnh viện

4

4

4

P. Điều dưỡng

C7

C7. Năng lực thực hiện chăm sóc dinh dưỡng và tiết chế

 

 

 

 

C7.1

Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức để thực hiện công tác dinh dưỡng và tiết chế trong bệnh viện

1

2

1

Khoa Dinh dưỡng

C7.2

Bệnh viện bảo đảm cơ sở vật chất để thực hiện công tác dinh dưỡng và tiết chế trong bệnh viện

1

2

4

 

C7.3

Người bệnh được đánh giá, theo dõi tình trạng dinh dưỡng trong thời gian nằm viện

2

3

3

Khoa Dinh dưỡng

C7.4

Người bệnh được hướng dẫn, tư vấn chế độ ăn phù hợp với bệnh lý

4

4

4

 

C7.5

Người bệnh được cung cấp chế độ dinh dưỡng phù hợp với bệnh lý trong thời gian nằm viện

4

4

3

Khoa Dinh dưỡng

C8

C8. Chất lượng xét nghiệm

 

 

 

 

C8.1

Bảo đảm năng lực thực hiện các xét nghiệm huyết học, hóa sinh, vi sinh và giải phẫu bệnh

3

4

3

Khoa CLS

C8.2

Bảo đảm chất lượng các xét nghiệm

3

3

3

 

C9

C9. Quản lý cung ứng và sử dụng thuốc

 

 

 

 

C9.1

Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức hoạt động dược

3

3

3

 

C9.2

Bảo đảm cơ sở vật chất khoa Dược

4

4

4

 

C9.3

Cung ứng thuốc và vật tư y tế tiêu hao đầy đủ, kịp thời, bảo đảm chất lượng

4

4

4

 

C9.4

Sử dụng thuốc an toàn, hợp lý

3

3

3

 

C9.5

Thông tin thuốc, theo dõi báo cáo phản ứng có hại của thuốc (ADR) kịp thời, đầy đủ và có chất lượng

3

4

3

Khoa Dược - VTYT

C9.6

Hội đồng thuốc và điều trị được thiết lập và hoạt động hiệu quả

3

4

3

Khoa Dược - VTYT

C10

C10. Nghiên cứu khoa học

 

 

 

 

C10.1

Tích cực triển khai hoạt động nghiên cứu khoa học

3

3

3

 

C10.2

Áp dụng kết quả nghiên cứu khoa học trong hoạt động bệnh viện và các giải pháp nâng cao chất lượng khám, chữa bệnh

3

3

3

 

D

PHẦN D. HOẠT ĐỘNG CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG

 

 

 

 

D1

D1. Thiết lập hệ thống và cải tiến chất lượng

 

 

 

 

D1.1

Thiết lập hệ thống quản lý chất lượng bệnh viện

3

2

2

 

D1.2

Xây dựng và triển khai kế hoạch, đề án cải tiến chất lượng bệnh viện

4

4

4

 

D1.3

Xây dựng văn hóa chất lượng

3

3

3

 

D2

D2. Phòng ngừa các sự cố khắc phục

 

 

 

 

D2.1

Phòng ngừa nguy cơ, diễn biến bất thường xảy ra với người bệnh

2

3

3

 

D2.2

Xây dựng hệ thống báo cáo, phân tích sự cố y khoa và tiến hành các giải pháp khắc phục

4

4

4

 

D2.3

Thực hiện các biện pháp phòng ngừa để giảm thiểu các sự cố y khoa

3

4

4

 

D2.4

Bảo đảm xác định chính xác người bệnh khi cung cấp dịch vụ

3

4

4

 

D2.5

Phòng ngừa nguy cơ người bệnh bị trượt ngã

3

4

4

 

D3

D3. Đánh giá, đo lường, hợp tác và cải tiến chất lượng

 

 

 

 

D3.1

Đánh giá chính xác thực trạng và công bố công khai chất lượng bệnh viện

3

4

4

 

D3.2

Đo lường và giám sát cải tiến chất lượng bệnh viện

4

4

4

 

D3.3

Hợp tác với cơ quan quản lý trong việc xây dựng công cụ, triển khai, báo cáo hoạt động quản lý chất lượng bệnh viện

4

4

4

 

E

PHẦN E. TIÊU CHÍ ĐẶC THÙ CHUYÊN KHOA

 

 

 

 

E1

E1. Tiêu chí sản khoa, nhi khoa (áp dụng cho bệnh viện đa khoa có khoa Sản, Nhi và bệnh viện chuyên khoa Sản, Nhi)

 

 

 

 

E1.1

Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức chăm sóc sản khoa và sơ sinh

0

0

0

 

E1.2

Bệnh viện thực hiện tốt hoạt động truyền thông sức khỏe sinh sản trước sinh, trong khi sinh và sau sinh

0

0

0

 

E1.3

Bệnh viện tuyên truyền, tập huấn và thực hành tốt nuôi con bằng sữa mẹ theo hướng dẫn của Bộ Y tế và UNICEF

0

0

0

 

E2.1

Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức chăm sóc nhi khoa

0

0

0

 

Trên đây là kết quả kiểm tra đánh giá chất lượng bệnh viện 9 tháng đầu năm 2019. Các khoa, phòng tiếp tục triển khai thực hiện các kế hoạch nâng cao chất lượng bệnh viện cho giai đoạn tiếp theo nhằm phục vụ cho công tác kiểm tra chất lượng bệnh viện cuối năm.

Bs. Nguyễn Đức Tâm

Tin liên quan
Attempted to divide by zero.
trưng cầu ý kiến
Bạn đánh giá website của bện viện chúng tôi như thế nào?
Thống kê truy cập
Truy cập tổng 1.286.140
Truy cập hiện tại 70

Chung nhan Tin Nhiem Mang

Tạp chí y dượcY học thực hànhKênh truyền hình sức khỏePhản ánh một cửaTạp chí y dượcY học thực hànhKênh truyền hình sức khỏePhản ánh một cửa